TRUNG TÂM ĐIỆN THOẠI SPT
THÔNG BÁO
Điều chỉnh tên gói cước, giá cước & băng thông mới các dịch vụ Internet SPT
(áp dụng ngoài khu vực Phú Mỹ Hưng)
Kính gửi: Quý Khách hàng
Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ truy nhập Internet và đáp ứng nhu cầu giảm chi phí sử dụng dịch vụ Internet SPT của Quý khách hàng, Trung Tâm Điện Thoại SPT trân trọng thông báo đến Quý khách hàng nội dung thay đổi băng thông, giá cước và tên gọi các gói cước của DV Internet băng thông rộng ADSL và DV Internet cáp quang FTTH như sau: | ![]() |
1/ Đối với dịch vụ Internet băng thông rộng ADSL: kể từ ngày 01/01/2016, giá cước niêm yết sẽ được điều chỉnh mới với mức điều chỉnh giá cước giảm so với giá cước cũ và tốc độ mới của các gói cước ADSL sẽ được điều chỉnh tăng cao hơn theo lịch trình tùy theo từng khu vực
THÔNG TIN MỚI CỦA CÁC GÓI CƯỚC INTERNET ADSL
STT |
Tên gói cước |
Tốc độ cũ | Tốc độ mới | Giá cước Cũ (đ/tháng) |
Giá cước mới (đ/tháng) |
1 | Giga Home | 2.048Kbps | 3.072Kbps | 119.000 | 109.000 |
2 | Giga Soho | 3.072Kbps | 4.096Kbps | 149.000 | 129.000 |
3 | Giga Biz | 4.096Kbps | 6.144Kbps | 199.000 | 179.000 |
4 | Giga Plus | 6.144Kbps | 8.192Kbps | 249.000 | 209.000 |
5 | SP Home U | 2.048Kbps | 3.072Kbps | 199.000 | 159.000 |
6 | SP Home G | 3.584Kbps | 4.096Kbps | 249.000 | 179.000 |
* Giá cước trên chưa bao gồm thuế GTGT
2/ Đối với dịch vụ Internet cáp quang FTTH: kể từ ngày 01/4/2016 các gói cước Fiber sẽ được điều chỉnh thành tên mới, với giá cước mới, băng thông mới với nội dung chi tiết như bảng dưới đây:
THÔNG TIN MỚI CỦA CÁC GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG FTTH
STT |
Tên gói cước cũ |
Tên gói cước mới |
Tốc độ cũ |
Tốc độ mới |
Giá cước cũ (đ/tháng) |
Giá cước mới (đ/tháng) |
1 | Fiber Save | Fiber Save | 12 Mbps | 25 Mbps | 270.000 | 215.000 |
2 | Fiber EZ | Fiber EZ | 16 Mbps | 35 Mbps | 499.000 | 349.000 |
3 | Fiber Me | Fiber Me + | 26 Mbps | 45 Mbps | 700.000 | 490.000 |
4 | Fiber Home | Fiber Home + | 30 Mbps | 50 Mbps | 1.000.000 | 700.000 |
5 | Fiber Office | Fiber Office + | 35 Mbps | 75 Mbps | 2.000.000 | 1.400.000 |
6 | Fiber Tower | Fiber Tower + | 40 Mbps | 80 Mbps | 3.000.000 | 1.800.000 |
7 | Fiber Metro | Fiber Metro + | 45 Mbps | 85 Mbps | 4.000.000 | 2.400.000 |
8 | Fiber Space | Fiber Space + | 55 Mbps | 90 Mbps | 6.000.000 | 3.600.000 |
* Giá cước trên chưa bao gồm thuế GTGT
Ghi chú:
- Đối với gói cước Internet cáp quang Fiber Save & Fiber EZ đã được áp dụng điều chỉnh giảm giá cước kể từ 01/01/2016
- Các thuê bao Internet cáp quang FTTH đang sử dụng gói cước cũ sẽ được chuyển đổi tự động sang gói cước mới
- Các thuê bao FTTH đang được hưởng chính sách ưu đãi giảm cước sẽ được điều chỉnh gói cước hoặc mức cước tương đương với mức cước thanh toán hiện tại.
- Các thuê bao Internet trong năm 2015 đã đóng cước trước nhiều tháng có thời gian kéo dài sang 2016 vẫn giữ nguyên mức cước đã đóng và ưu đãi được hưởng của năm 2015 cho đến hết thời hạn đóng cước trước.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ
Tổng đài 1800 7116 để biết thêm chi tiết