DỊCH VỤ
INTERNET CÁP QUANG (FTTH)
Dịch vụ Internet cáp quang (FTTH) là dịch vụ kết nối Internet với công nghệ hiện đại bằng đường truyền dẫn sợi cáp quang với phương thức truyền dữ liệu đối xứng - tốc độ tải dữ liệu lên & dữ liệu xuống bằng nhau - đáp ứng nhu cầu truy nhập Internet tốc độ cao, phục vụ các mục đích sử dụng Internet đa dạng của các hộ gia đình và công ty, ...như Video Chat, xem phim Online, Game Online, Livestream, hội nghị Video, Camera an ninh, truyền dữ liệu, tổng đài Ip ....
Dịch vụ Internet cáp quang FTTH của Công ty SPT đã triển khai cung cấp khắp khu vực Tp.HCM tại nhiều khu dân cư, các dự án lớn, các tòa nhà, chung cư với nhiều gói cước được thiết kế theo nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao của khách hàng với giá cước cạnh tranh, chất lượng ổn định và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, tạo điều kiện đến tất cả người dùng tiếp cận Internet Tốc độ cao - Giá cước thấp.
BẢNG GIÁ CƯỚC
INTERNET CÁP QUANG (FTTH)
1/ PHÍ LẮP ĐẶT:
500.000đ/lần (đã bao gồm thuế VAT 10%)
2/ GIÁ CƯỚC HÀNG THÁNG (GIÁ GÓI CƯỚC):
Nhiều gói cước được tăng tốc độ kể từ Tháng 02/2022, giá không đổi
A/ GÓI CƯỚC HỘ GIA ĐÌNH
STT | TÊN GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC (cũ) |
TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC (Mới) |
TỐC ĐỘ QUỐC TẾ |
GIÁ CƯỚC (Tháng) |
Địa chỉ Ip |
1 | Fiber S |
35 Mbps |
60 Mbps |
3,5 Mbps |
179.000 đồng |
Ip động |
2 | Fiber B |
40 Mbps |
80 Mbps |
4 Mbps |
199.000 đồng |
Ip động |
3 | Fiber Save |
50 Mbps |
90 Mbps |
5 Mbps |
215.000 đồng |
Ip động |
4 | Fiber D |
60 Mbps |
110 Mbps |
6 Mbps |
249.000 đồng |
Ip động |
5 | Fiber Ez |
80 Mbps |
120 Mbps |
8 Mbps |
349.000 đồng |
Ip động |
B/ GÓI CƯỚC DOANH NGHIỆP
STT | TÊN GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC (cũ) |
TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC (Mới) |
TỐC ĐỘ QUỐC TẾ |
GIÁ CƯỚC (Tháng) |
Địa chỉ Ip |
1 | Fiber Me+ |
100 Mbps |
130 Mbps |
15 Mbps |
490.000 đồng |
01 Ip tĩnh |
2 | Fiber Home+ |
120 Mbps |
130 Mbps |
18 Mbps |
700.000 đồng |
01 Ip tĩnh |
3 | Fiber Home 1 |
130 Mbps |
140 Mbps |
19.5 Mbps |
1.000.000 đồng |
01 Ip tĩnh |
4 | Fiber Office+ |
150 Mbps |
150 Mbps |
22.5 Mbps |
1.400.000 đồng |
01 Ip tĩnh |
5 | Fiber Tower+ |
160 Mbps |
160 Mbps |
24 Mbps |
1.800.000 đồng |
02 Ip tĩnh |
6 | Fiber Metro+ |
180 Mbps |
180 Mbps |
27 Mbps |
2.400.000 đồng |
02 Ip tĩnh |
7 | Fiber Space+ |
200 Mbps |
200 Mbps |
30 Mbps |
3.600.000 đồng |
02 Ip tĩnh |
(*) Ghi chú: Các giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Tốc độ trong nước & quốc tế trên là tốc độ truy nhập tối đa
- Bảng giá áp dụng theo Quyết định 73 & 74/QĐ-SPT-KHKD, ngày 03/03/2020
- Bảng giá cước trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm mà không thông báo trước
ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA INTERNET CÁP QUANG FTTH:
- Băng thông kết nối truy nhập Internet rất cao (từ 25Mbps - 200Mbps)
- Tốc độ truy nhập Internet lên đến 10Gbps, nhanh gấp ~200 lần so với Internet ADSL truyền thống
- Chất lượng đường truyền Internet luôn ổn định, không bị nhiễu điện, không phụ thuộc thời tiết
- Dễ dàng và nhanh chóng nâng cấp băng thông khi có nhu cầu tăng băng thông kết nối
- Là nền tảng chính cung cấp đa dịch vụ phù hợp xu hướng IoT hiện nay
ỨNG DỤNG CỦA INTERNET CÁP QUANG FTTH:
- Thiết lập hạ tầng Internet cáp quang siêu tốc
- Thiết lập các truyền dẫn nội hạt Internet dùng riêng
- Cung cấp kết nối Internet Wifi công cộng
- Thiết lập hạ tầng truyền dẫn sử dụng các dịch vụ gia tăng như Video Conference, Camera an ninh, Tổng đài Ảo/Sip Trunk, truyền hình IPTV, ...