GIÁ CƯỚC
GỌI ĐIỆN THOẠI TRONG NƯỚC
(từ Thuê bao Điện thoại cố định SPT)
Trung Tâm Điện Thoại SPT đang cung cấp Gói cước 39.000Đ của DV Điện Thoại Cố Định dành các Thuê bao Cá nhân /Hộ gia đình. Xem chi tiết Gói Cước Thoại 39.000Đ tại đây
|
Khách hàng sử dụng dịch vụ Điện Thoại Cố Định SPT có thể gọi đi các hướng gọi thoại trong nước với các mức giá cước theo qui định như sau:
1. Cước lắp đặt DV điện thoại cố định: Đơn vị tính: đồng/máy
Cước đấu nối hoà mạng đối với dịch vụ lắp đặt thuê bao cố định, fax trên địa thành phố Hồ Chí Minh như sau:
KHU VỰC |
GIÁ |
GHI CHÚ |
Tp. Hồ Chí Minh |
250.000 đồng/máy |
Đóng 01 lần khi đăng ký lắp đặt máy điện thoại. Giá trên không bao gồm thiết bị đầu cuối. |
- Thời điểm áp dụng từ: 1/1/2006
- Mức cước trên không bao gồm chi phí thiết bị đầu cuối và áp dụng thống nhất ở các cự ly đạt tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật cho phép.
2. Cước thuê bao tháng DV điện thoại cố định (không bao gồm thuế VAT): 20.000 đồng/ máy / tháng
Ngoài ra, SPT có áp dụng gói cước với mức cước thuê bao là 39.000đ/tháng áp dụng đối với các thuê bao là Cá nhân (hộ gia đình) khi không có sử dụng chung với dịch vụ Internet của SPT. Xem chi tiết nội dung gói cước 39.000đ/tháng tại đây
3. Cước liên lạc nội hạt thuê bao thường : (không bao gồm thuế VAT) : 200 đồng / 1 phút Đơn vị: (đồng)
* Phương thức tính cước: (1 phút + 1 phút ).
- Áp dụng kể từ ngày 01/01/2009.
4. Cước liên lạc nội hạt thuê bao đại lý : (không bao gồm thuế VAT) Đơn vị: (đồng)
(QĐ số 156/QĐ-SPT-KDTT ngày 27/02/2009)
Cước nội hạt đại lý |
1phút đầu |
Block 1 phút tiếp theo |
Giá cước |
272,73 đ |
272,73 đ |
* Phương thức tính cước: (1 phút + 1 phút ).
Ngoài mức cước thu quy định tại khoản trên, cước phí phục vụ được thu thêm: 454đ/cuộc.
5. Gọi di động GSM, CDMA thuê bao thường: Đơn vị: (đồng)
(Thông báo số 348/TB-SPT-KNGC ngày 16/6/2006)
DỊCH VỤ |
Từ thứ 2 đến thứ 7 |
Ngày lễ và chủ nhật |
||
BLOCK |
6 giây đầu |
1 giây tiếp theo |
6 giây đầu |
1 giây tiếp theo |
Di động |
136,36 |
22,72 |
95,452 |
15,909 |
- Phương thức tính cước ( 6s + 1s ) : 06 giây đầu và block 1 giây cho thời gian tiếp theo. Cuộc gọi chưa tới 06 giây được tính là 06 giây, phần lẻ tiếp theo được tính theo block 01 giây.
*** Di động VSAT (điện thoại vệ tinh) : 4000 đồng/phút
- Thời điểm áp dụng từ: 1/6/2006
6. Gọi di động GSM, CDMA thuê bao đại lý ĐTCC: Đơn vị: (đồng)
(QĐ số 981/QĐ-SPT-KNGC ngày 23/10/2006)
DỊCH VỤ |
Từ thứ 2 đến thứ 7 |
Ngày lễ và chủ nhật |
||
BLOCK |
6 giây đầu |
6 giây tiếp theo |
6 giây đầu |
6 giây tiếp theo |
Di động |
136,36 |
136,36 |
95,452 |
95,452 |
- Phương thức tính cước ( 6s + 6s ) : 06 giây đầu và block 06 giây cho thời gian tiếp theo. Cuộc gọi chưa tới 06 giây được tính là 06 giây, phần lẻ tiếp theo được tính theo block 06 giây.
*** Di động VSAT (điện thoại vệ tinh) : 4000 đồng/phút
Ngoài mức cước thu quy định tại khoản trên, cước phí phục vụ được thu thêm: 454đ/cuộc.
- Thời điểm áp dụng từ: 1/10/2006
7. Cước Liên Tỉnh PSTN: Đơn vị: (đồng)
(QĐ số 3712/VNPT-KD ngày 29/08/2011)
DỊCH VỤ |
6h đến 23h từ thứ 2 đến thứ 7 |
23h đến 6h từ thứ 2 đến thứ 7, |
||
BLOCK |
6 giây đầu |
1 giây tiếp theo |
6 giây đầu |
1 giây tiếp theo |
PSTN |
89,09 |
14,85 |
89,09 |
14,85 |
- Phương thức tính cước ( 6s + 1s ) : 06 giây đầu và block 1 giây cho thời gian tiếp theo. Cuộc gọi chưa tới 06 giây được tính là 06 giây, phần lẻ tiếp theo được tính theo block 01 giây.
( Tại Đại lý ĐTCC, cước phí phục vụ được thu thêm: 454đ/cuộc)
8. Cước liên tỉnh VOIP 177: (Quyết định số 982/QD-SPT-KDTT ngày 14/07/2009)
Dịch vụ gọi VoIP 177 đã ngừng cung cấp kể từ ngày 01/4/2016
9. Cước liên tỉnh VOIP 171: Đơn vị: (đồng)
(QĐ số 3712/VNPT-KD ngày 29/08/2011)
DỊCH VỤ |
6h đến 23h từ thứ 2 đến thứ 7 |
23h đến 6h từ thứ 2 đến thứ 7, |
||
BLOCK |
6 giây đầu |
1 giây tiếp theo |
6 giây đầu |
1 giây tiếp theo |
VOIP 171 |
75,73 |
12,62 |
75,73 |
12,62 |
- Phương thức tính cước ( 6s + 1s ) : 06 giây đầu và block 1 giây cho thời gian tiếp theo. Cuộc gọi chưa tới 06 giây được tính là 06 giây, phần lẻ tiếp theo được tính theo block 01 giây.
( Tại Đại lý ĐTCC, cước phí phục vụ được thu thêm: 454đ/cuộc)
10. Cước liên tỉnh VOIP 178: (Cv số 796/VTQD-KD ngày 11/03/2011)
Dịch vụ gọi Liên tỉnh VoIP 178 đã ngừng cung cấp kể từ ngày 01/4/2018
11. Cước 1080 (BĐTP ): Đơn vị: (đồng)
(Công văn số 601/KH-KD ngày 31/8/2006 của BĐ Tp.HCM )
DỊCH VỤ |
không phân biệt cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh hay liên tỉnh, các giờ trong ngày và các ngày trong tuần |
|
BLOCK |
60 giây đầu |
60 giây tiếp theo |
DV 1080 |
3.000 |
3.000 |
- Phương thức tính cước ( 60s + 60s ) : 60 giây đầu và block 60 giây cho thời gian tiếp theo. Cuộc gọi chưa tới 60 giây được tính là 60 giây, phần lẻ tiếp theo được tính theo block 60 giây.
12. Cước 1088 (BĐTP ): Đơn vị: (đồng)
(Công văn số 601/KH-KD ngày 31/8/2006 của BĐ Tp.HCM )
DỊCH VỤ |
không phân biệt cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh hay liên tỉnh, các giờ trong ngày và các ngày trong tuần |
|
BLOCK |
60 giây đầu |
60 giây tiếp theo |
DV 1088 |
4.500 |
4.500 |
- Phương thức tính cước ( 60s + 60s ) : 60 giây đầu và block 60 giây cho thời gian tiếp theo. Cuộc gọi chưa tới 60 giây được tính là 60 giây, phần lẻ tiếp theo được tính theo block 60 giây.
Ghi chú: nội dung giá cước kể trên có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm